Các công ty Trung Quốc ngày càng có nhiều ở Việt Nam. Hãy cùng Vua CHuyển Nhà điểm qua 99+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải 2024 trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục
Từ vựng liên quan tới ngành vận tải
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
an toàn | 安全 | ānquán |
bảng kê khai vận phí | 运费清单 | yùnfèi qīngdān |
chi trả | 支付 | zhīfù |
cước phí trả sau | 运费到付 | yùnfèi dào fù |
cước phí trả trước | 运费预付 | yùnfèi yùfù |
cước vận tải | 运费率 | yùnfèi lǜ |
đại lý vận chuyển | 船务代理人 | chuán wù dàilǐ rén |
danh sách đóng gói | 包装清单 | bāozhuāng qīngdān |
dỡ hàng | 卸货 | xièhuò |
hàng hóa | 货物 | huòwù |
hàng hóa linh tinh | 杂货 | záhuò |
hàng khô | 干货 | gānhuò |
hóa đơn có ghi chú | 不清洁提单 | bù qīngjié tídān |
hóa đơn trơn | 清洁提单 | qīngjié tídān |
hợp đồng vận chuyển | 运送契约 | yùnsòng qìyuē |
liên kết vận chuyển | 联合运输 | liánhé yùnshū |
linh kiện | 零件 | língjiàn |
lộ trình | 专程 | zhuānchéng |
miễn phí vận chuyển | 运费免除 | yùnfèi miǎnchú |
ngành vận tải | 运输业 | yùnshū yè |
người nhận hàng | 收货人 | shōu huò rén |
người thầu vận tải hàng hóa | 运输代理人 | yùnshū dàilǐ rén |
người vận chuyển | 承运人 | chéngyùn rén |
nhân viên bốc xếp hàng | 装卸工人 | zhuāngxiè gōngrén |
phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi |
phí vận chuyển | 运费 | yùnfèi |
phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | huòwù yùnfèi |
phiếu vận chuyển nhà | 托运单 | tuōyùn dān |
phương thức chi trả | 支付方式 | zhīfù fāngshì |
phương thức giao hàng | 交货方式 | jiāo huò fāngshì |
phương thức vận chuyển | 运输方式 | yùnshū fāngshì |
phương tiện vận chuyển | 运输工具 | yùnshū gōngjù |
thời gian giao hàng | 交货时间 | jiāo huò shíjiān |
tiền hoa hồng | 佣金 | yōngjīn |
tốc độ | 速度 | sùdù |
tuyến đường | 线路 | xiànlù |
tuyến đường chính | 干线 | gànxiàn |
vận chuyển | 运送 | yùnsòng |
vận chuyển văn phòng | 货物运输 | huòwù yùnshū |
vận chuyển ngắn | 小运转 | xiǎo yùnzhuǎn |
vận chuyển theo tuyến đường ngắn nhất | 短途运输 | duǎntú yùnshū |
vận đơn | 提货单 | tíhuò dān |
vận đơn có vấn đề | 有疑问提单 | yǒu yíwèn tídān |
văn phòng vận chuyển hàng hóa | 货运办公室 | huòyùn bàngōngshì |
vận tải | 运输 | yùnshū |
xếp hàng | 装货 | zhuāng huò |
Tiếng Trung về việc đóng gói hàng hóa
bao bì xuất khẩu | 出口用包装 | chūkǒu yòng bāozhuāng |
cẩn thận đồ dễ vỡ | 小心易碎 | xiǎoxīn yì suì |
đã bị ẩm | 已受潮 | yǐ shòucháo |
đã bị vỡ | 已有破损 | yǐ yǒu pòsǔn |
đã có hiện tượng bị mốc | 已有发霉现象 | yǐ yǒu fāméi xiànxiàng |
đóng bao | 用袋装 | yòng dàizhuāng |
đóng gói miễn phí | 装箱免费 | zhuāngxiāng miǎnfèi |
đóng gói trong thùng giấy | 用纸箱包装 | yòng zhǐxiāng bāozhuāng |
đóng gói trong thùng gõ | 用木箱包装 | yòng mù xiāng bāozhuāng |
đóng thành kiện | 用捆包 | yòng kǔnbāo |
dùng dây bó lại | 用绳捆 | yòng shéngkǔn |
giữ khô ráo | 保持干燥 | bǎochí gānzào |
giữ thẳng | 保持直立 | bǎochí zhílì |
hàng dạng khí | 气体货物 | qìtǐ huòwù |
hàng dạng lỏng | 液体货物 | yètǐ huòwù |
hàng dễ cháy | 易燃货物 | Yì rán huòwù |
hàng dễ mục rữa | 易腐烂货物 | yì fǔlàn huòwù |
hàng loại cứng | 硬货物 | yìng huòwù |
hàng loại mền | 软货物 | ruǎn huòwù |
không được làm rơi | 不可掉落 | bùkě diàoluò |
kiện hàng miễn phí | 捆包免费 | kǔnbāo miǎnfèi |
vận chuyển cẩn thận | 小心搬运 | xiǎoxīn bānyùn |
Tiếng Trung ngành vận tải: vận tải đường bộ
bưu cục | 邮局 | yóujú |
cảng container | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu |
container | 集装箱 | jízhuāngxiāng |
kiện hàng | 包裹 | bāoguǒ |
vận chuyển bằng container | 集装箱运输 | jízhuāngxiāng yùnshū |
vận chuyển đường bộ | 陆运 | lùyùn |
vận chuyển qua đường bưu điện | 邮政运输 | yóuzhèng yùnshū |
xe chạy đường ngắn | 短途客车 | duǎntú kèchē |
xe chở hàng | 货运车 | huòyùn chē |
xe chuyển phát nhanh | 直达快车 | zhídá kuàichē |
xe đường dài | 长途快车 | chángtú kuàichē |
xe tải | 卡车 | kǎchē |
Tiếng Trung ngành vận tải: Đường sắt
chuyển chuyển bằng đường sắt | 铁路运输 | tiělù yùnshū |
đường sắt | 铁路 | tiělù |
ga tàu | 火车站 | huǒchē zhàn |
giấy gửi hành lý | 行李寄存正 | xínglǐ jìcún zhèng |
hành lý gửi theo xe | 托运的行李 | tuōyùn de xínglǐ |
hóa đơn hành lý | 行李票 | xínglǐ piào |
sân ga | 发车站台 | fāchē zhàntái |
tàu hỏa | 火车 | huǒchē |
tuyến đường sắt | 铁路线路 | tiělù xiànlù |
tuyến đường sắt chính | 铁路干线 | tiělù gànxiàn |
xe vận chuyển hành lý | 行李运送车 | xínglǐ yùnsòng chē |
Tiếng Trung ngành Vận tải: Đường thủy
bến cảng | 港口 | gǎngkǒu |
bến phà | 渡口 | dùkǒu |
cảng đến | 到达港 | dàodá gǎng |
chuyển tàu | 转船 | zhuǎn chuán |
đại lý tàu biển | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng |
đường biển | 航道 | hángdào |
hãng tàu | 航行 | hángxíng |
khu vực sát bến cảng | 停泊处 | tíngbó chù |
lệ phí neo tàu | 啶泊费 | dìngbó fèi |
tàu vận chuyển thẳng | 直达船 | zhídáchuán |
thuyền viên | 船员 | chuányuán |
vận chuyển bằng đường biển | 海运 | hǎiyùn |
vận chuyển bằng hình thức thuê tàu | 租船运输 | zūchuán yùnshū |
vận chuyển bằng thuê tàu định kỳ | 定期租船 | dìngqí zūchuán |
vận chuyển bằng thuê tàu theo lộ trình | 定成租船 | dìngchéng zūchuán |
vận chuyển đường sông | 内河航运 | nèihé hángyùn |
vận chuyển theo tuyến | 班轮运输 | bānlún yùnshū |
Xem thêm: Dịch vụ vệ sinh văn phòng uy tín nhất năm 2024
Tiếng Trung ngành Vận tải: Vận tải đường hàng không
đường trên không | 空中通道 | kōngzhōng tōngdào |
máy bay | 飞机 | fēijī |
máy bay lên thẳng | 直升飞机 | zhíshēng fēijī |
máy bay chờ hàng | 运输机 | yùnshūjī |
tốc độ giao hàng | 交货速度 | jiāohuò sùdù |
tỷ lệ tổn thất hàng hóa | 花无破损率 | huāwú pòsǔn lǜ |
vận chuyển bằng đường hàng không | 空运 | kōngyùn |
vận chuyển theo hình thức bao trọn chuyến bay | 包机运输 | bāojī yùnshū |
vận chuyển theo tuyến đường bay định sẵn | 班机运输 | bānjī yùnshū |
vận đơn hàng không | 空运单 | kōngyùn dān |
Ngành Vận Tải & Những Bước Chân Xuyên Biên Giới
Ấn tượng đầu tiên của bạn với ngành vận tải có thể chỉ đơn giản là những chuyến xe tải chạy suốt đêm trên đường cao tốc, hoặc những chiếc tàu container khổng lồ đậu bên cảng. Nhưng hãy nhìn sâu hơn một chút, nơi mà biên giới của ngôn ngữ và văn hóa được xóa nhòa. Đó là nơi mà những chiếc tàu, máy bay, xe tải không chỉ chở hàng hóa, mà còn chở theo sự hiểu biết về ngôn ngữ, văn hóa và cách thức kinh doanh của các quốc gia khác nhau. Tưởng tượng một công ty vận tải Việt Nam, đã mở rộng quy mô hoạt động của mình ra thị trường Trung Quốc, một trong những thị trường lớn nhất và phức tạp nhất thế giới. Để thành công, họ phải nắm chắc từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải, từ những từ vựng cơ bản như “nhận hàng”, “giao hàng”, “thời gian vận chuyển”, đến những thuật ngữ phức tạp hơn như “hợp đồng vận tải quốc tế”, “bảo hiểm hàng hóa” và “quản lý chuỗi cung ứng”. Không chỉ vậy, họ còn phải hiểu rõ cách thức kinh doanh, pháp luật và văn hóa làm việc tại Trung Quốc. “Có một sự khác biệt rõ ràng giữa việc sử dụng từ điển và việc thực sự hiểu được từ vựng chuyên ngành,” chia sẻ bởi một chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu, “Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác, mà còn cho thấy sự tôn trọng và hiểu biết sâu sắc về ngành nghề của bạn. Điều này có thể tạo ra một ấn tượng tốt và tạo lập mối quan hệ kinh doanh bền vững.” Vậy nên, khi nhìn vào ngành vận tải, hãy nhìn xa hơn những con đường, những hải cảng và những sân bay. Đó còn là một thế giới nơi ngôn ngữ và văn hóa được vận chuyển, cầu nối giữa các quốc gia, mở ra cơ hội hợp tác và phát triển kinh doanh trên phạm vi toàn cầu.
Xem thêm: Các thuật ngữ vận chuyển hàng hóa logistic bằng tiếng Anh 2024
“Vận tải và tiếng Trung: Đòn bẩy cho thành công trong kỷ nguyên toàn cầu”
Khi nhìn qua cửa sổ của một chuyến bay hạng nhất, bạn có thể nhìn thấy hình ảnh của trái đất bên dưới – một bức tranh toàn cầu hoàn hảo với những dòng sông uốn lượn, những cánh rừng bao la và những con đường mòn hẻo lánh. Nhưng hãy nhìn kỹ hơn, bạn sẽ thấy những dấu hiệu của sự phát triển công nghiệp, những cánh đồng nhuốm màu công nghệ và những con đường băng mà từ đó, hàng triệu tấn hàng hóa được vận chuyển đi khắp nơi trên thế giới. Đó là ngành vận tải – một trong những ngành công nghiệp quan trọng nhất của thế kỷ 21, đóng vai trò chủ chốt trong việc kết nối thế giới và thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Ngành vận tải không chỉ đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về cơ sở hạ tầng, quản lý chuỗi cung ứng và luật pháp quốc tế, mà còn cần đến sự thông thạo trong việc giao tiếp ngôn ngữ. Và trong bối cảnh hiện nay, nơi mà Trung Quốc trở thành một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới, tiếng Trung đã trở thành một ngôn ngữ không thể thiếu trong lĩnh vực này. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải không chỉ là một lợi thế cạnh tranh, mà còn là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao năng lực cạnh tranh và mở rộng quy mô hoạt động trên trường quốc tế. Việc này không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp quốc tế, mà còn mở ra cơ hội hợp tác và phát triển kinh doanh với các đối tác nói tiếng Trung. Vậy, bạn đã sẵn sàng để khám phá thế giới mà tiếng Trung và ngành vận tải mở ra chưa? Hay bạn vẫn còn đang do dự trước những thách thức mà việc học một ngôn ngữ mới và một ngành công nghiệp phức tạp mang lại? Hãy cùng chúng ta tìm hiểu sâu hơn về tầm quan trọng của việc nắm bắt từ vựng chuyên ngành trong tiếng Trung và ngành vận tải trong bài viết sau đây.
Xem thêm: {2024] Dịch vụ vệ sinh văn phòng theo giờ giá tốt nhất tại Hà Nội
Thành công từ “vũ khí” không hề nhẹ nhàng: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải
Hãy tưởng tượng bạn đang ở thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc, một thành phố đông đúc nhộn nhịp với hàng triệu người di chuyển mỗi ngày. Trong cái náo nhiệt ấy, một công ty vận tải Việt Nam – hãy gọi là “Vận Tải Xanh” – đang thu hút sự chú ý của cộng đồng doanh nghiệp địa phương. Không phải vì quy mô lớn hay công nghệ tiên tiến, mà bởi cách họ giao tiếp – bằng tiếng Trung chuyên ngành vận tải. Cách đây chưa lâu, “Vận Tải Xanh” chỉ là một doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam, với đội ngũ nhân viên không quen với việc giao tiếp bằng tiếng Trung. Nhưng họ đã nhận ra rằng, để phát triển và cạnh tranh trong ngành vận tải, họ cần phải nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Và họ đã thực hiện điều đó một cách thành công. Các nhân viên của “Vận Tải Xanh” đã dần trở thành những người thông thạo tiếng Trung, có khả năng giao tiếp chuyên ngành một cách tự tin và chính xác. Họ đã nắm bắt được những từ ngữ chuyên ngành quan trọng như “đường sắt” (铁路), “hàng không” (航空), “kho bãi” (仓库) và “hải quan” (海关), giúp họ giao tiếp một cách chuyên nghiệp và hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Thành công của “Vận Tải Xanh” chính là minh chứng cho việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải có thể mang lại lợi ích to lớn. Họ đã mở rộng quy mô hoạt động, hợp tác với nhiều đối tác nói tiếng Trung và tăng doanh thu đáng kể. Họ đã chứng minh rằng, việc học và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp quốc tế mà còn mở ra cơ hội hợp tác và phát triển kinh doanh. Nhưng câu chuyện của “Vận Tải Xanh” không chỉ đơn giản là một câu chuyện về thành công. Đó còn là minh chứng cho sức mạnh của ngôn ngữ, và cách việc nắm vững từ vựng chuyên ngành có thể tạo ra sự khác biệt. Đó là lời nhắc nhở rằng, trong thế giới toàn cầu hóa ngày nay, ngôn ngữ – và cụ thể là từ vựng chuyên ngành – có thể trở thành “vũ khí” quan trọng để đạt được thành công.
Đánh Thức Tiềm Năng: Sức Mạnh Của Từ Vựng Tiếng Trung Trong Ngành Vận Tải
Để minh họa cho sự cần thiết của việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải, hãy dành một chút thời gian để tưởng tượng câu chuyện sau. Hãy tưởng tượng bạn là giám đốc điều hành của một công ty vận tải lớn. Một ngày nọ, bạn nhận được một cơ hội hợp tác với một đối tác tiềm năng từ Trung Quốc. Tuy nhiên, khi đến thời khắc quan trọng, bạn lại không thể hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành mà đối tác sử dụng, dẫn đến việc giao dịch thất bại. Đây không phải là tình huống hiếm gặp. Thực tế cho thấy, không ít công ty vận tải đã phải trả giá đắt cho việc thiếu kiến thức về ngôn ngữ chuyên ngành. Nhưng hãy nhìn nhận sự thật này: Trong một thế giới ngày càng phẳng, ngôn ngữ không còn là rào cản, mà trở thành cầu nối giao lưu và hợp tác. Và tiếng Trung, với vị thế kinh tế toàn cầu của Trung Quốc, đang ngày càng trở thành ngôn ngữ không thể thiếu trong ngành vận tải. Như Lý Thành Cơ, một chuyên gia vận tải hàng đầu của Việt Nam, đã từng nói: “Ngôn ngữ là công cụ, và trong ngành vận tải, từ vựng chuyên ngành là chìa khóa mở cánh cửa hợp tác”. Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp quốc tế, mà còn tạo ra cơ hội hợp tác và phát triển kinh doanh. Hãy nhìn vào thực tế: Bạn có thể dùng công nghệ để dịch, nhưng liệu công nghệ có thể hiểu và diễn đạt được tất cả ý nghĩa của từ ngữ chuyên ngành? Còn việc sử dụng dịch vụ phiên dịch, liệu bạn có đủ niềm tin vào họ để giao phó cho họ những cuộc đàm phán quan trọng? Chưa kể, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành tiếng Trung không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành vận tải, mà còn giúp bạn tạo ra ấn tượng tốt hơn với đối tác. Qua câu chuyện này, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của việc học và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải. Trong thế giới ngày càng mở rộng, hãy xem việc học ngôn ngữ như một cơ hội để mở rộng tầm nhìn, nắm bắt cơ hội và đẩy mạnh phát triển.
Xem thêm:
“Công nghệ dịch tự động – Bỏ qua bước học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải?”
Không thể phủ nhận rằng, việc học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung, không phải là điều dễ dàng. Đặc biệt, khi nói đến từ vựng chuyên ngành, độ khó càng tăng lên. Vì vậy, không ít người cho rằng việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải không cần thiết, bởi vì có thể sử dụng dịch vụ phiên dịch hoặc công nghệ dịch tự động. Trong thời đại số hóa như ngày nay, công nghệ dịch tự động như Google Translate hay các ứng dụng dịch ngôn ngữ khác đang ngày càng trở nên phổ biến. Chúng cho phép người dùng dịch nhanh chóng một đoạn văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác chỉ với vài thao tác đơn giản. Điều này đã giúp tiết kiệm được thời gian và công sức, đặc biệt là trong những tình huống cần dịch nhanh chóng và không đòi hỏi độ chính xác cao. Ngoài ra, việc thuê dịch vụ phiên dịch cũng là một lựa chọn khả thi. Các phiên dịch viên chuyên nghiệp thường có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa, giúp họ dịch một cách chính xác và linh hoạt hơn so với công nghệ dịch tự động. Hơn nữa, họ cũng có thể giúp giao tiếp một cách linh hoạt và hiệu quả trong các cuộc đàm phán hoặc hội nghị. Tuy nhiên, liệu tất cả những lợi ích trên có thể thực sự thay thế được việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải? Cùng tìm hiểu ở phần tiếp theo của bài viết.
Vậy la quý khách đã nắm được từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận tải rồi. Để đặt lịch vui lòng inbox fanpage Vua Chuyển Nhà.